cramp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cramp
Phát âm : /kræmp/
+ danh từ
- (y học) chứng ruột rút
- to be taken with a cramp
bị chuột rút
- to be taken with a cramp
- (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó
- (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp-iron)
- bàn kẹp mộng (của thợ mộc)
+ tính từ
- bị chuột rút
- khó đọc (chữ)
- cramp handwriting
- chữ viết khó đọc
- bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái
+ ngoại động từ
- làm cho co gân, làm cho bị chuột rút
- (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động)
- all these worries cramped his progress
tất cả các sự lo lắng ấy đã làm cản trở anh ta tiến bộ
- all these worries cramped his progress
- kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp
- to cramp up
- ép chặt, bóp chặt, bó chặt
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cramp iron spasm muscle spasm hamper halter strangle
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cramp"
Lượt xem: 558