trammel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trammel
Phát âm : /'træməl/
+ danh từ
- lưới ba lớp (để đánh cá)
- com-pa vẽ elip
- dây xích chân ngựa (khi tập)
- móc (để) treo nồi
- (nghĩa bóng) trở ngại
- the trammels of etiquette
những trở ngại của nghi lễ
- the trammels of etiquette
+ ngoại động từ
- đánh (bằng) lưới
- (nghĩa bóng) ngăn trở, làm trở ngại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trammel"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trammel":
trammel trommel - Những từ có chứa "trammel":
entrammel trammel untrammelled
Lượt xem: 509