quench
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quench
Phát âm : /kwentʃ/
+ ngoại động từ
- (thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)
- làm hết (khát)
- to quench one's thirst
làm hết khát
- to quench one's thirst
- nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh
- làm nguội lạnh; nén
- to quench someone's enthusiasm
làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai
- to quench one's desire
nén dục vọng
- to quench someone's enthusiasm
- (từ lóng) bắt im, làm câm miệng
- to quench smoking flax
- (nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quench"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "quench":
quench quince quinic quins quinsy - Những từ có chứa "quench":
air-quenching quench quenchable quencher quenchless unquenchable unquenched
Lượt xem: 626