impale
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impale
Phát âm : /im'peil/ Cách viết khác : (empale) /im'peil/
+ ngoại động từ
- đâm qua, xiên qua
- đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)
- (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người
- to be impaled by a sudden piece of news
bị một tin đột ngột làm ngây người
- to be impaled by a sudden piece of news
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impale"
Lượt xem: 553