--

spike

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spike

Phát âm : /spaik/

+ danh từ

  • (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa)
  • cây oải hương ((cũng) spike lavender)
  • cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ)
  • đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
  • que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
  • đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
  • đinh đóng đường ray

+ ngoại động từ

  • đóng bằng đinh
  • cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
  • đâm bằng que sắt nhọn
  • (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương)
  • bịt miệng (nòng súng)
  • làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spike"
Lượt xem: 769