involved
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: involved
Phát âm : /in'vɔlvd/
+ tính từ
- rắc rối, phức tạp
- bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng
- để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "involved"
- Những từ có chứa "involved":
involved self-involved uninvolved - Những từ có chứa "involved" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giây giướng dính líu rối rắm vương víu lịch sử
Lượt xem: 374