leeway
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: leeway
Phát âm : /'li:wei/
+ danh từ
- (hàng hải) sự trôi giạt (tàu, thuyền)
- việc làm chậm trễ, sự mất thời gian
- to make up leeway
cố gắng khắc phục thời gian chậm trễ; gắng thoát ra khỏi một tình trạng xấu
- to have much leeway to make up
có nhiều việc làm chậm trễ phải khắc phục; có nhiều khó khăn phải khắc phục
- to make up leeway
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "leeway"
Lượt xem: 646