--

margin

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: margin

Phát âm : /'mɑ:dʤin/

+ danh từ

  • mép, bờ, lề
    • on the margin of a lake
      trên bờ hồ
    • in the margin of the page
      ở lề trang sách
  • số dư, số dự trữ
    • a margin of 600d
      một số tiền dự trữ 600 đồng
  • giới hạn
  • (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán)
  • to escape death by a narrow margin
    • suýt chết
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "margin"
Lượt xem: 468