li
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: li+ Adjective
- nhiều hơn 50 một đơn vị; 51
+ Noun
- đơn vị đo khoảng cách của Trung Quốc (xấp xỉ 0,5 kilômét)
- kim loại màu trắng bạc, dễ nóng chảy, có hóa trị một, thuộc nhóm kim loại kiềm; Li (Liti) là kim loại nhẹ nhất từng được biết tới
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
fifty-one 51 lithium Li atomic number 3
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "li"
Lượt xem: 566