lumper
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lumper
Phát âm : /'lʌmpə/
+ danh từ
- công nhân bốc dở ở bến tàu
- thầu khoán, người thầu lại
- người sắp xếp qua loa đại khái
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
stevedore loader longshoreman docker dockhand dock worker dockworker dock-walloper - Từ trái nghĩa:
splitter divider
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lumper"
Lượt xem: 443