--

mope

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mope

Phát âm : /moup/

+ danh từ

  • người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ
  • (the mopes) (số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ
    • to have [a fit of] the mopes; to suffer from [a fit of] the mopes
      buồn nản

+ nội động từ

  • chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ
    • to mope [about] in the house all day
      quanh quẩn ủ rũ suốt ngày ở nhà
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mope"
Lượt xem: 587