must
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: must
Phát âm : /mʌst - məst/
+ trợ động từ
- phải, cần phải, nên
- you must work if you want to succeed
anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
- I am very sorry, but I must go at once
tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
- if there is smoke there must be fire
nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
- you must work if you want to succeed
- chắc hẳn là, thế mà... cứ
- you must have cought your train if you had run
nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
- just as I was business, he must come worrying me
mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy
- you must have cought your train if you had run
+ danh từ
- sự cần thiết
- the study of forreign languages is a must
việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
- the study of forreign languages is a must
+ tính từ
- cần thiết
+ danh từ
- hèm rượu nho
- mốc
- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "must"
Lượt xem: 365