nibble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nibble
Phát âm : /'nibl/
+ danh từ
- sự gặm, sự nhắm
- sự rỉa mồi (cá)
- I felt a nibble at the bait
tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi
- I felt a nibble at the bait
- miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)
+ động từ
- gặm, nhắm
- rỉa
- the fish nibbled [at] the bait
cá rỉa mồi
- the fish nibbled [at] the bait
- (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ
- to nibble at someone's suggestion
ầm ừ trước sự gợi ý của ai
- to nibble at someone's suggestion
- hay bắt bẻ; hay lý sự vụn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nibble"
Lượt xem: 636