opening
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: opening
Phát âm : /'oupniɳ/
+ danh từ
- khe hở, lỗ
- sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu
- những nước đi đầu (đánh cờ)
- cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi
- việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa
- (điện học); (rađiô) sự cắt mạch
+ tính từ
- bắt đầu, mở đầu, khai mạc
- opening ceremony
lễ khai mạc
- opening speech
bài diễn văn khai mạc
- the opening day of the exhibition
ngày khai mạc cuộc triển lãm
- opening ceremony
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
first step initiative opening move chess opening hatchway scuttle orifice porta possibility possible action opening night curtain raising gap - Từ trái nghĩa:
closing shutting
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "opening"
Lượt xem: 611