initiative
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: initiative
Phát âm : /i'niʃiətiv/
+ tính từ
- bắt đầu, khởi đầu
+ danh từ
- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
- to take the initiative in something
dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì
- to have the initiative
có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu
- to take the initiative in something
- sáng kiến, óc sáng kiến
- (quân sự) thế chủ động
- to hold the initiative
nắm thế chủ động
- to hold the initiative
- quyền đề xướng luật lệ của người công dân (Thuỵ sĩ...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inaugural initiatory first maiden first step opening move opening enterprise enterprisingness go-ahead
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "initiative"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "initiative":
imitative initiative intuitive - Những từ có chứa "initiative" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chủ động sáng kiến khởi xướng đề xuất Phong Trào Yêu Nước
Lượt xem: 494