scuttle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scuttle
Phát âm : /'skʌtl/
+ danh từ
- dáng đi hấp tấp
- sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả
+ nội động từ
- đi vụt qua
- chạy trốn, chạy gấp, chạy vội
+ danh từ
- giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...)
- xô (đựng) than
+ danh từ
- lỗ, lỗ thông (ở thành tàu, mái nhà, có nắp đậy)
+ ngoại động từ
- làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scuttle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "scuttle":
scutal scuttle sectile settle shuttle skittle stale stele stile stole more... - Những từ có chứa "scuttle":
coal-scuttle scuttle scuttle-butt scuttle-cask
Lượt xem: 607