--

panorama

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: panorama

Phát âm : /,pænə'rɑ:mə/

+ danh từ

  • bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)
  • cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
  • (nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
Từ liên quan
Lượt xem: 568