patronage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: patronage
Phát âm : /'peitrənidʤ/
+ danh từ
- sự bảo trợ, sự đỡ đầu
- sự lui tới của khách hàng quen
- quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...)
- vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trade condescension disdain clientele business backing backup championship patronize patronise support keep going
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "patronage"
Lượt xem: 685