perverse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: perverse
Phát âm : /pə'və:s/
+ tính từ
- khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)
- hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ
- cáu kỉnh, khó tính, trái thói
- éo le (hoàn cảnh)
- tai ác
- (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "perverse"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "perverse":
perforce perverse - Những từ có chứa "perverse":
perverse perverseness - Những từ có chứa "perverse" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ngang ngược càn rỡ ngang ngổ tầm bậy xấu nết
Lượt xem: 734