pierce
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pierce
Phát âm : /piəs/
+ ngoại động từ
- đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)
- khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)
- chọc thủng, xông qua, xuyên qua
- to pierce the lines of the enemy
chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch
- to pierce the lines of the enemy
- (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...)
+ nội động từ
- (+ through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Pierce Franklin Pierce President Pierce thrust
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pierce"
Lượt xem: 756