premise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: premise
Phát âm : /'premis/
+ danh từ
- (triết học) tiền đề
- (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên
- (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược
- to be drunk (consumed) on the premises
- uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...)
- to be drunk to the premises
- say mèm, say bí tỉ, say khướt
- to see somebody off the premises
- tống tiễn ai đi
+ ngoại động từ
- nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
- to premise that...
đặt thành tiền đề là...
- to premise that...
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
premiss assumption precede preface introduce
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "premise"
Lượt xem: 1141