promise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: promise
Phát âm : /promise/
+ danh từ
- lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
- to keep to one's promise
giữ lời hứa
- to break one's promise
không giữ lời hứa, bội ước
- promise of marriage
sự hứa hôn
- empty promise
lời hứa hão, lời hứa suông
- to keep to one's promise
- (nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn
- a young man of promise
một thanh niên có triển vọng
- a young man of promise
- land of promise
- chốn thiên thai, nơi cực lạc
+ động từ
- hứa, hứa hẹn, hẹn ước
- to promise someone something; to promise something to someone
hứa hẹn ai việc gì
- this year promises good crops
năm nay hứa hẹn được mùa
- to promise someone something; to promise something to someone
- làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
- the clouds promise rain
mây nhiều báo hiệu trời mưa
- the clouds promise rain
- (thông tục) đảm bảo, cam đoan
- I promise you, it will not be so easy
tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
- I promise you, it will not be so easy
- promised land
- chốn thiên thai, nơi cực lạc
- to promise oneself something
- tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...)
- to promise well
- có triển vọng tốt
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
hope predict foretell prognosticate call forebode anticipate assure
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "promise"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "promise":
premise primage priming promise promisee - Những từ có chứa "promise":
compromise compromise verdict immunocompromised promise promisee - Những từ có chứa "promise" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
được lời hứa khoán thất ước triển vọng hẹn ước đính hôn hứa hẹn hẹn lời hứa more...
Lượt xem: 915