--

rankle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rankle

Phát âm : /'ræɳkl/

+ nội động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) viêm, sưng tấy (vết thương, mụn ghẻ...)
  • giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm khổ sở
    • the insult rankled in his mind
      điều lăng nhục ấy vẫn day dứt lòng anh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rankle"
Lượt xem: 406