fret
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fret
Phát âm : /fret/
+ danh từ
- phím đàn
+ danh từ
- hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện
+ ngoại động từ
- trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện
+ danh từ
- sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu
- to be in a fret
bực dọc, cáu kỉnh
- to be in a fret
- sự gặm mòn, sự ăn mòn
+ ngoại động từ
- quấy rầy, làm phiền, làm bực bội
- (+ away) buồn phiền làm hao tổn
- to fret away one's health
buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ
- to fret away one's health
- gặm, nhấm, ăn mòn
- rust has fretted the iron away
gỉ ăn mòn hết sắt
- rust has fretted the iron away
- làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước)
+ nội động từ
- phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt
- bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn
- lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước)
- to fret and fume
- bực dọc, sốt ruột
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fret"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fret":
farad fart ferret ferrety fibred firth ford fordo fort forte more... - Những từ có chứa "fret":
fret fret-saw fretful fretfulness fretted fretwork - Những từ có chứa "fret" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bồi hồi bực bội căm tức bực phím ngấm ngoảy quấy
Lượt xem: 929