rather
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rather
Phát âm : /'rɑ:ðə/
+ phó từ
- thà... hơn, thích... hơn
- we would rather die than be salves
chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ
- which would you rather have, tea or coffee?
anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê?
- we would rather die than be salves
- đúng hơn, hơn là
- we got home late last night, or rather early this morning
chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay
- it is derived rather from inagination than reason
điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí
- we got home late last night, or rather early this morning
- phần nào, hơi, khá
- the performance was rather a failure
buổi biểu diễn thất bại phần nào
- he felt rather tired at the end of the long climb
sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt
- rather pretty
khá đẹp
- the performance was rather a failure
- dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
- do you know him? - rather!
anh có biết anh đó không? có chứ!
- have you been here before? - rather!
trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có!
- do you know him? - rather!
- the rather that...
- huống hồ là vì...
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rather"
Lượt xem: 730