regulate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: regulate
Phát âm : /'regjuleit/
+ ngoại động từ
- điều chỉnh, sửa lại cho đúng
- to regulate a machine
điều chỉnh một cái máy
- to regulate a watch
sửa lại đồng hồ cho đúng
- to regulate a machine
- sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)
- điều hoà
- to regulate one's expenditures
điều hoà sự chi tiêu
- to regulate one's expenditures
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
baffle determine shape mold influence regularize regularise order govern modulate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "regulate"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "regulate":
regality regulate resolute result - Những từ có chứa "regulate":
regulate unregulated well-regulated
Lượt xem: 647