revival
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: revival
Phát âm : /ri'vaivəl/
+ danh từ
- sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
- the revival of trade
sự phục hồi thương nghiệp
- the revival of an old customs
sự phục hồi một tục lệ cũ
- the revival of trade
- (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
revival meeting resurgence revitalization revitalisation revivification
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "revival"
Lượt xem: 742