revive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: revive
Phát âm : /ri'vaiv/
+ ngoại động từ
- làm sống lại, làm tỉnh lại
- đem diễn lại
- to revive a play
đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
- to revive a play
- nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
- làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại
- to revive one's hopes
khơi lại mối hy vọng
- to revive one's hopes
- làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)
+ nội động từ
- sống lại, tỉnh lại
- phấn khởi lại, hào hứng lại
- khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
- to feel one's hopes reviring
cảm thấy hy vọng trở lại
- to feel one's hopes reviring
- lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "revive"
Lượt xem: 587