quicken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quicken
Phát âm : /'kwikən/
+ ngoại động từ
- làm tăng nhanh, đẩy mạnh
- làm sống lại, làm tươi lại
- làm hoạt động, làm nhộn lên, làm sôi nổi lên
- kích thích, gợi lên, nhen lên; khêu (ngọn lửa)
- to quicken one's appetite
kích thích sự thèm ăn
- to quicken one's appetite
+ nội động từ
- tăng tốc độ nhanh hơn
- the pulse quickened
mạch đập nhanh hơn
- the pulse quickened
- sống lại, tươi lại
- hoạt động, nhộn lên, sôi nổi lên
- bắt đầu cảm thấy thai đạp trong bụng (người đàn bà có mang)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quicken"
Lượt xem: 475