scratchy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scratchy
Phát âm : /'skrætʃi/
+ tính từ
- nguệch ngoạc, cẩu thả (tranh vẽ)
- soàn soạt (ngòi bút viết trên giấy)
- linh tinh, năm cha ba mẹ (nhóm người...)
- làm ngứa; làm xước da
- scratchy cloth
vải mặc làm ngứa
- scratchy cloth
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scratchy"
Lượt xem: 557