scurvy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scurvy
Phát âm : /'skə:vi/
+ tính từ
- đê tiện, hèn hạ, đáng khinh
- a scurvy fellow
một gã đê tiện
- a scurvy trick
một thủ đoạn hèn hạ
- a scurvy fellow
+ danh từ
- (y học) bệnh scobat
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scurvy"
Lượt xem: 558