scrap
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scrap
Phát âm : /skræp/
+ danh từ
- mảnh nhỏ, mảnh rời
- (số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa
- đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập)
- kim loại vụn; phế liệu
- tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu)
+ ngoại động từ
- đập vụn ra
- thải ra, loại ra, bỏ đi
+ danh từ
- (từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
- to hose a bit of a scrap with somebody
ẩu đả với ai
- to hose a bit of a scrap with somebody
+ nội động từ
- (từ lóng) ẩu đả, đánh nhau
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scrap"
Lượt xem: 574