stem
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stem
Phát âm : /stem/
+ danh từ
- (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa)
- chân (cốc uống rượu)
- ống (tẩu thuốc)
- (ngôn ngữ học) thân từ
- dòng họ
- (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền)
- from stem to stern
từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối
- from stem to stern
- bộ phận lên dây (đồng hồ)
+ ngoại động từ
- tước cọng (lá thuốc lá)
- làm cuống cho (hoa giả...)
+ nội động từ
- (+ in) phát sinh, bắt nguồn
- (+ from) xuất phát từ
+ ngoại động từ
- đắp đập ngăn (một dòng sông)
- ngăn cản, ngăn trở, chặn
- đi ngược (dòng nước)
- đánh lui, đẩy lui
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stem"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stem":
satan sateen satin scutum seton stain stamen steam steamy stein more... - Những từ có chứa "stem":
abstemious blastema blastemal block-system circulatory system classification system cliff penstemon closed-loop system coding system color television system more... - Những từ có chứa "stem" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cần ngăn dọc sáo quý thiên can ất nhâm thân tàu more...
Lượt xem: 764