slough
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slough
Phát âm : /slau/
+ danh từ
- vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew)
- sự sa đoạ
- sự thất vọng
- the Slough of Despond
- sự sa đoạ vào vòng tội lỗi
+ danh từ
- xác rắn lột
- (y học) vảy kết; vết mục, mảng mục
- (nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được
+ nội động từ
- lột da
- (y học) ((thường) + off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục)
+ ngoại động từ
- lột (da, xác...)
- snake sloughs its skin
rắn lột xác
- snake sloughs its skin
- ((thường) + off, away) bỏ, vứt bỏ
- to slough [off] a bad habit
bỏ một thói xấu
- to slough [off] a bad habit
- (đánh bài) chui (một quân bài xấu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slough"
Lượt xem: 537