spice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spice
Phát âm : /spais/
+ danh từ
- đồ gia vị
- cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)
- hơi hướng, vẻ; một chút, một ít
- there is a spice of malice in him
tính nó có hơi hiểm độc một chút
- a spice of envy in her tone
vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
- there is a spice of malice in him
+ ngoại động từ
- cho gia vị (vào thức ăn)
- làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spice"
Lượt xem: 626