spy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spy
Phát âm : /spai/
+ danh từ+ Cách viết khác : (spier)
- gián điệp; người do thám, người trinh sát
- to be a spy on somebody's conduct
theo dõi hành động của ai
- to be a spy on somebody's conduct
+ nội động từ
- làm gián điệp; do thám, theo dõi
- to spy upon somebody's movements
theo dõi hoạt động của ai
- to spy into a secret
dò la tìm hiểu một điều bí mật
- to spy upon somebody's movements
- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng
+ ngoại động từ
- ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi
- nhận ra, nhận thấy, phát hiện
- to spy someone's faults
phát hiện ra những sai lầm của ai
- to spy someone's faults
- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng
- ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spy":
safe sap sappy save savoy savvy scab scape scopa scope more... - Những từ có chứa "spy":
counterspy crispy diospyros diospyros ebenum diospyros kaki diospyros kurzii diospyros lotus diospyros virginiana espy hy-spy more...
Lượt xem: 485