--

stalwart

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stalwart

Phát âm : /'stɔ:lwət/

+ danh từ

  • người vạm vỡ, người lực lưỡng
  • (chính trị) người đảng viên tích cực; người ủng hộ tích cực một đảng phái

+ tính từ

  • vạm vỡ, lực lưỡng
  • can đảm; khiên quyết
    • stalwart supporters
      những người ủng hộ kiên quyết
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stalwart"
Lượt xem: 465