--

sturdy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sturdy

Phát âm : /'stə:di/

+ tính từ

  • khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng
    • sturdy child
      đứa bé cứng cáp
  • mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết
    • sturdy resistance
      sự chống cự mãnh liệt
    • a sturdy policy
      chính sách kiên quyết

+ danh từ

  • bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sturdy"
Lượt xem: 775