stop-order
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stop-order
Phát âm : /'stɔp,ɔ:də/
+ danh từ
- lệnh mua (bán) chứng khoán (cho người mua (bán) chứng khoán khi đã đạt giá quy định)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stop-order"
Lượt xem: 89