strange
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: strange
Phát âm : /streindʤ/
+ tính từ
- lạ, xa lạ, không quen biết
- strange land
đất lạ, đất nước người
- strange land
- kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc
- a strange story
một câu chuyện kỳ lạ
- he is very strange in his manner
thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng
- a strange story
- mới, chưa quen
- I am strange to the work
công việc đối với tôi rất mới
- I am quite strange here
tôi không phải người vùng này
- I am strange to the work
- to feel strange
- thấy trong người khang khác, thấy choáng váng
- thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "strange"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "strange":
staring strange string stringy strong strung - Những từ có chứa "strange":
estrange estranged estrangement strange strangely strangeness stranger unestranged - Những từ có chứa "strange" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quái lạ người lạ người dưng lạ mắt lạ lạ miệng quê người dị vật bỡ ngỡ dị kỳ more...
Lượt xem: 925