tarnish
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tarnish
Phát âm : /'tɑ:niʃ/
+ danh từ
- trạng thái mờ, trạng thái xỉn
- (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu
+ ngoại động từ
- làm cho mờ, làm cho xỉn
- to tarnish the mirror
làm cho gương mờ
- to tarnish the mirror
- (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc
- to tarnish one's reputation
làm lu mờ thanh danh của mình
- to tarnish one's reputation
+ nội động từ
- mờ đi, xỉn đi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tarnish"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tarnish":
tarnish turning - Những từ có chứa "tarnish":
tarnish tarnishable untarnishable untarnished
Lượt xem: 446