vamp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vamp
Phát âm : /væmp/
+ danh từ
- mũi giày
- miếng vá (để làm cho có vẻ mới)
- (âm nhạc) phần đệm ứng tác
+ ngoại động từ
- làm lại mũi (giày), thay mũi mới (vào giày)
- (âm nhạc) đệm nhạc ứng tác cho (ai)
+ nội động từ
- (âm nhạc) đệm nhạc ứng tác
- to vamp up
- vá víu, chắp vá, sửa lại thành mới (giày dép)
- cóp nhặt (thành một bài văn)
+ danh từ
- người đàn bà mồi chài đàn ông
+ động từ
- mồi chài, quyến rũ (đàn ông)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vamp"
Lượt xem: 486