--

be

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: be

Phát âm : /bi:/

+ (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)

  • thì, là
    • the earth is round
      quả đất (thì) tròn
    • he is a teacher
      anh ta là giáo viên
  • có, tồn tại, ở, sống
    • there is a concert today
      hôm nay có một buổi hoà nhạc
    • are you often in town?
      anh thường có ở tỉnh không
    • to be or not to be, that is the question
      sống hay là chết đây, đó là vấn đề
  • trở nên, trở thành
    • they'll be linguists in some years time
      vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
  • xảy ra, diễn ra
    • when is the wedding to be
      bao giờ đám cưới sẽ cử hành
  • giá
    • this book is five pence
      cuốn sách này giá năm xu
  • be to phải, định, sẽ
    • what time am I to come?
      mấy giờ tôi phải đến
    • he is to leave for Hanoi tomorrow
      ngày mai nó sẽ đi Hà nội
  • (+ động tính từ hiện tại) đang
    • they are doing their work
      họ đang làm việc của họ
  • (+ động tính từ quá khứ) bị, được
    • the boy is scolded by his mother
      đứa bé bị mẹ mắng
    • the house is being built
      ngôi nhà đang được xây
  • to have been
    • đã đi, đã đến
      • I've been to Peking once
        tôi đã đi Bắc kinh một lần
      • has anyone been during my absence?
        trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
      • he's been and took my books
        (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
  • to be against
    • chống lại
  • to be for
    • tán thành, đứng về phía
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "be"
Lượt xem: 1041