--

represent

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: represent

Phát âm : /,repri'zent/

+ ngoại động từ

  • tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
    • he represents the best traditions of his country
      ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
  • thay mặt, đại diện
    • to represent the people
      đại diện cho nhân dân
  • miêu tả, hình dung
    • this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection
      bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
  • đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
  • cho là
    • to represent oneself as a write
      tự cho mình là một nhà văn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "represent"
Lượt xem: 1317