wolf
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wolf
Phát âm : /wulf/
+ danh từ, số nhiều wolves
- (động vật học) chó sói
- người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
- to be as hungry as a wolf
- đói ngấu
- to cry wolf
- (xem) cry
- to have (hold) the wolf by the ears
- ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
- to keep the wolf from the door
- đủ nuôi sống bản thân và gia đình
- wolf in sheep's clothing
- chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
+ ngoại động từ
- ngốn, nuốt ngấu nghiến
- to wolf [down] one's food
nuốt ngấu nghiến đồ ăn
- to wolf [down] one's food
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
beast savage brute wildcat woman chaser skirt chaser masher Wolf Friedrich August Wolf Hugo Wolf wolf down
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wolf"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "wolf":
whelp wolf - Những từ có chứa "wolf":
aard-wolf common wolffia dog-wolf prairie-wolf sea-wolf werewolf werwolf wolf wolf's-bane wolf's-claw more... - Những từ có chứa "wolf" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sài lang chó sói sói
Lượt xem: 941