--

worth

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: worth

Phát âm : /wə:θ/

+ tính từ vị ngữ

  • giá, đáng giá
    • it is not worth much
      cái ấy không đáng giá bao nhiêu
    • to be worth little
      giá chẳng đáng bao nhiêu
  • đáng, bõ công
    • the book is worth reading
      quyển sách đáng đọc
    • is it worth while?
      điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
    • to be worth one's salt
      làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
    • to be worth money
      có tiền
    • to die worth a million
      chết để lại bạc triệu
  • for all one is worth
    • làm hết sức mình
  • for what it is worth
    • không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì

+ danh từ

  • giá; giá cả
    • to have one's money's worth
      mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
  • số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
    • give me a shilling's worth of flowers
      bán cho tôi một silinh hoa
  • giá trị
    • a man of worth
      người có giá trị
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "worth"
Lượt xem: 886