--

ward

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ward

Phát âm : /wɔ:d/

+ danh từ

  • sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
    • to whom is the child in ward?
      đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
    • to put someone in ward
      trông nom ai; giam giữ ai
  • khu, khu vực (thành phố)
    • electoral ward
      khu vực bầu cử
  • phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
    • isolation ward
      khu cách ly
  • (số nhiều) khe răng chìa khoá
  • (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
  • to keep watch and ward
    • canh giữ

+ ngoại động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
  • to ward off
    • tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
      • to ward off a blow
        đỡ một đòn
      • to ward off a danger
        tránh một sự nguy hiểm
    • phòng, ngăn ngừa (tai nạn)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ward"
Lượt xem: 1657