adhere
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: adhere
Phát âm : /əd'hiə/
+ nội động từ
- dính chặt vào, bám chặt vào
- to adhere to the skin
dính chặt vào da
- to adhere to the skin
- tham gia, gia nhập
- to adhere to a party
gia nhập một đảng
- to adhere to a party
- tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững
- to adhere to an agreement
tôn trọng triệt để hiệp định
- to adhere to one's opinion
giữ vững ý kiến
- to adhere to Marxism-Leninism
trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin
- to adhere to an agreement
- (từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "adhere"
Lượt xem: 674