asperse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: asperse
Phát âm : /əs'pə:s/
+ ngoại động từ
- vảy, rảy, rưới
- to asperse with water
vảy nước
- to asperse with water
- nói xấu, phỉ báng, vu khống; bôi xấu, bôi nhọ
- to asperse someone's character with false rumours
làm ô danh ai bằng những lời đồn bậy
- to asperse someone's character with false rumours
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "asperse"
Lượt xem: 503