awake
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: awake
Phát âm : /ə'weik/
+ ngoại động từ, awoke; awoke, awoked
- đánh thức, làm thức dậy
- (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra
- to awake somebody to the sense of duty
làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận
- to awake somebody to the sense of duty
- (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi
- to awake someone's interest
gợi sự thích thú của ai
- to awake someone's interest
+ nội động từ
- thức dậy
- (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra
- to awake to the responsibilities of one's new position
nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình
- to awake to the responsibilities of one's new position
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "awake"
Lượt xem: 873